IB Business được thiết kế để học sinh làm quen và nắm bắt rõ những kiến thức liên quan đến 5 lĩnh vực sau đây:
1) Business Organisation and Environment (Tổ chức Doanh nghiệp và Môi trường)
2) Human Resource Management (Quản lý Nhân lực)
3) Finance and Accounts (Tài chính và Kế Toán)
4) Marketing (Tiếp thị)
5) Operations Management (Quản lý Dự án)
Kiến thức của IB Business tập trung vào việc diễn giải và mô tả 5 yếu tố trên. Học sinh phải áp dụng kiến thức thực tế trong quá trình học khóa học này. Tưởng chừng đây có vẻ bao gồm những kiến thức khô khan nhưng trên thực tế những nội dung của IB Business thường xuất hiện rất nhiều trong đời sống kinh tế thường nhật.
Khóa học IB Business tập trung vào việc phân tích, so sánh và đưa ra ví dụ thực tế về môi trường, chiến lực kinh doanh, bài học kinh doanh từ những công ty, doanh nghiệp lớn trên thế giới để học sinh lựa chọn môn học có cái nhìn tổng quan nhất về lĩnh vực kinh doanh thực tiễn. Vậy học IB Business nên tham khảo giáo trình nào?
Mục tiêu của khóa học quản lý kinh doanh tại HL và SL là:
khuyến khích một cái nhìn toàn diện về thế giới kinh doanh
trao quyền cho sinh viên suy nghĩ nghiêm túc và chiến lược về hành vi cá nhân và tổ chức
thúc đẩy tầm quan trọng của việc khám phá các vấn đề kinh doanh từ các quan điểm văn hóa khác nhau
cho phép học sinh đánh giá đúng bản chất và tầm quan trọng của sự thay đổi trong bối cảnh địa phương, khu vực và toàn cầu
thúc đẩy nhận thức về tầm quan trọng của các yếu tố môi trường, xã hội và đạo đức trong hành động của các cá nhân và tổ chức
phát triển sự hiểu biết về tầm quan trọng của đổi mới trong môi trường kinh doanh.
Unit 1: Business organization and environment | Bài 1: Tổ chức và môi trường kinh doanh |
1.1 Introduction to business management | 1.1 Giới thiệu về quản lý doanh nghiệp |
1.2 Types of organizations | 1.2 Các loại hình tổ chức |
1.3 Organizational objectives | 1.3 Mục tiêu của tổ chức |
1.4 Stakeholders | 1.4 Các bên liên quan |
1.5 External environment | 1.5 Môi trường bên ngoài |
1.6 Growth and evolution | 1.6 Tăng trưởng và tiến hóa |
1.7 Organizational planning tools (HL only) | 1.7 Công cụ lập kế hoạch tổ chức (chỉ dành cho HL) |
Unit 2: Human resource management | Bài 2: Quản lý nguồn nhân lực |
2.1 Functions and evolution of human resource management | 2.1 Chức năng và sự phát triển của quản trị nguồn nhân lực |
2.2 Organizational structure | 2.2 Cơ cấu tổ chức |
2.3 Leadership and management | 2.3 Lãnh đạo và quản lý |
2.4 Motivation | 2.4 Động lực |
2.5 Organizational (corporate) culture (HL only) | 2.5 Văn hóa tổ chức (công ty) (chỉ HL) |
2.6 Industrial/employee relations (HL only) | 2.6 Quan hệ lao động/nhân viên (chỉ dành cho HL) |
Unit 3: Finance and accounts | Bài 3: Tài chính và kế toán |
3.1 Sources of finance | 3.1 Nguồn tài chính |
3.2 Costs and revenues | 3.2 Chi phí và doanh thu |
3.3 Break-even analysis | 3.3 Phân tích hòa vốn |
3.4 Final accounts (some HL only) | 3.4 Tài khoản cuối cùng (chỉ một số HL) |
3.5 Profitability and liquidity ratio analysis | 3.5 Phân tích khả năng sinh lời và tỷ lệ thanh khoản |
3.6 Efficiency ratio analysis (HL only) | 3.6 Phân tích tỷ lệ hiệu quả (chỉ HL) |
3.7 Cash flow | 3.7 Dòng tiền |
3.8 Investment appraisal (some HL only) | 3.8 Thẩm định đầu tư (chỉ một số HL) |
3.9 Budgets (HL only) | 3.9 Ngân sách (chỉ HL) |
Unit 4: Marketing | Bài 4: Tiếp thị |
4.1 The role of marketing | 4.1 Vai trò của tiếp thị |
4.2 Marketing planning (including introduction to the four Ps) | 4.2 Lập kế hoạch tiếp thị (bao gồm giới thiệu về bốn chữ P) |
4.3 Sales forecasting | 4.3 Dự báo bán hàng |
4.4 Market research | 4.4 Nghiên cứu thị trường |
4.5 The four Ps (product, price, promotion, place) | 4.5 Bốn chữ P (sản phẩm, giá cả, khuyến mãi, địa điểm) |
4.6 The extended marketing mix of seven Ps (HL only) | 4.6 Hỗn hợp tiếp thị mở rộng gồm bảy chữ P (chỉ dành cho HL) |
4.7 International marketing (HL only) | 4.7 Tiếp thị quốc tế (chỉ HL) |
4.8 E-commerce | 4.8 Thương mại điện tử |
Unit 5: Operations management | Bài 5: Quản lý vận hành |
5.1 The role of operations management | 5.1 Vai trò của quản lý vận hành |
5.2 Production methods | 5.2 Phương pháp sản xuất |
5.3 Lean production and quality management (HL only) | 5.3 Quản lý chất lượng và sản xuất tinh gọn (chỉ dành cho HL) |
5.4 Location | 5.4 Vị trí |
5.5 Production planning (HL only) | 5.5 Lập kế hoạch sản xuất (chỉ dành cho HL) |
5.6 Research and development (HL only) | 5.6 Nghiên cứu và phát triển (chỉ HL) |
5.7 Crisis management and contingency planning (HL only) | 5.7 Quản lý khủng hoảng và lập kế hoạch dự phòng (chỉ dành cho HL) |
Đánh giá
Đánh giá ngoài đối với học sinh HL và SL bao gồm hai bài kiểm tra viết. Bài một dựa trên một nghiên cứu điển hình đã xem trước được phát hành trước và bài hai bao gồm các câu hỏi có cấu trúc dựa trên tài liệu kích thích và một câu hỏi trả lời mở rộng để đánh giá mức độ hiểu biết của học sinh về các khái niệm chính của khóa học.
Internal Assessment (IA) cho sinh viên HL là một dự án nghiên cứu và cho sinh viên SL là một bài bình luận bằng văn bản. Trong cả hai nhiệm vụ, sinh viên nghiên cứu các tổ chức kinh doanh trong thế giới thực. Chúng được đánh dấu nội bộ bởi các giáo viên bộ môn và sau đó được kiểm duyệt bên ngoài bởi các giám khảo IB.
Bài luận mở rộng EE (Extended Essay)
Là một phần nghiên cứu độc lập, tự định hướng, đỉnh cao là một Paper luận dài 4000 từ.
và về truyền đạt ý tưởng và phát triển lập luận.
sự lựa chọn.
Năm sinh: 20/5/1995
Trường: Đại học Montpellier
Hiện là: Tiến sĩ
Chuyên ngành: Genetics & Genomics
Năm tốt nghiệp: 2022
Dạy môn: IB Math,IGCSE Math,A-level Math,AP Math,IB Computer Science,IGCSE Computer Science,IGCSE Economics,A-level Economics,IGCSE Science,IGCSE Physics,A-level Physics,IGCSE Chemistry,A-level Chemistry,IGCSE Business Studies,A-level Business Studies,IB Biology,IGCSE Biology,A-level Biology,AP Biology,IGCSE ICT,IGCSE Geography
Thời gian dạy: Tối Thứ 7,Chiều Chủ Nhật,Tối Chủ Nhật
Nhận dạy: Học sinh trường quốc tế,Dạy chương trình đại học
Giọng nói: Miền Bắc
Khu vực: Quận 7
Nguyên quán: Thành phố Hải Phòng
Đ/C: Tân Phong, Quận 7
Thành tích: Có học viên trúng tuyển MBA tại Liverpool John Moores University và Master of Clinical Trials (Thạc sĩ Thử nghiệm Lâm sàng) tại University College London
Điểm nổi bật:
Mọi chi tiết liên hệ với chúng tôi :
TRUNG TÂM GIA SƯ TÂM TÀI ĐỨC
Số điện thoại tư vấn cho Phụ Huynh :
Điện Thoại : 091 62 65 673
Các số điện thoại tư vấn cho Gia sư :
Điện thoại : 0946433647 hoặc 0908 290 601
Mã số thuế : 0311933841
QUÝ PHỤ HUYNH LIÊN HỆ ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN TÌM GIA SƯ MIỄN PHÍ